Search

Oct 10, 2007

Financial terms: Thuật ngữ tài chính

1. revenue: doanh thu
2. interest: tiền lãi. (Sum at 5% interest)
3. withdraw: rút tiền ra. (To withdraw a sum of money: khi ra ngân hàng rút tiền thường nói câu này)
4. offset: sự bù đắp thiệt hại. (He put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyên liệu tăng giá thì nhớ làm theo cách này)
5. treasurer: thủ quỹ. (The treasurer misappropriated the company's funds: Trong vụ xử bọn tham ô thì các quan toà sẽ phải nói như vậy)
6. turnover: doanh số, doanh thu. (The estimated annual turnover of my company is 6 milion $)
7. inflation: sự lạm phát. (Government is chiefly concerned with controlling inflation)
8. Surplus: thặng dư. (Surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây)
9. liability: khoản nợ, trách nhiệm phải trả.
10. depreciation: khấu hao.
----------------------------------------------------------------------------------------
- Financial policies : chính sách tài chính
- Home/ Foreign maket : thị trường trong nước/ ngoài nước
- Foreign currency : ngoại tệ
- Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá
- price boom ; việc giá cả tăng vọt
- hoard/ hoarder ; tích trữ/ người tích trữ
- moderate price : giá cả phải chăng
- monetary activities : hoạt động tiền tệ
- speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ
- dumping : bán phá giá
- economic blockade : bao vây kinh tế
- guarantee : bảo hành
- embargo : cấm vận
- account holder : chủ tài khoản
- conversion : chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
- transfer : chuyển khoản
- agent : đại lý, đại diện
- customs barrier : hàng rào thuế quan
- invoice : hoá đơn
- mode of payment (payment mode): phuơng thức thanh toán
- financial year : tài khoá
- joint venture : công ty liên doanh
- instalment : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
- mortage : cầm cố , thế nợ
- share : cổ phần
- shareholder : người góp cổ phần
- earnest money : tiền đặt cọc
- payment in arrear : trả tiền chậm
- confiscation : tịch thu
- preferential duties : thuế ưu đãi

--------------------------------------------------------------------------------------

- National economy : ktế quốc dân
- Economic cooperation : hợp tác ktế
- International economic aid : viện trợ ktế qtế
- Macro-economic : ktế vĩ mô
- Micro-economic : ktế vi mô
- Planned economy : ktế kế hoạch
- Market economy : ktế thị trường
- Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
- Regulation : sự điều tiết
- The openness of the economy : sự mở cử của nền ktế
- Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng ktế
- Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
- Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản
- Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi ktế
- Distribution of income : phân phối thu nhập
- Real national income : thu nhập qdân thực tế
- Per capita income : thu nhập bình quân đầu người. (capita (adv.): trên mỗi đầu người)
- Gross National Product ( GNP) : Tổng sản phẩm quốc dân.
- Gross Dosmetic Product (GDP) : tổng sản phẩm quốc nội.
- Supply and demand : cung và cầu
- Potential demand : nhu cầu tiềm tàng
- Effective demand : nhu cầu thực tế
- Purchasing power : sức mua
- Active/ brisk demand : lượng cầu nhiều
- Managerial skill : kỹ năng quản lý
- Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu
- Undertaking : công việc kinh doanh
- National firms : các công ty quốc gia
- Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia
- Holding company : cty mẹ
- Affiliated/ Subsidiary company : cty con
- Co-operative : hợp tác xã
- Sole agent : đại lý độc quyền
- Fixed capital : vốn cố định
- Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
- Amortization/ Depreciation : khấu hao.

No comments:

Post a Comment